Đề Kiểm Tra Công Nghệ 8 Giữa Kì 2

Đề Kiểm Tra Công Nghệ 8 Giữa Kì 2

TrườngTHCSVĩnhPhúTổLí Tin CôngNghệKIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI 8NĂM HỌC: 2021-2022Ngườisoạn: ThạchThanh Hải Ngàythángnăm I. MỤC TIÊU:Đápứngđượccáckiếnthức, kĩnăngtrongchươngtrìnhtừbài 44 đếnbài 49 mônCôngnghệ 8.Hiểuđượccơsởphânloại, cấutạo, nguyênlílàmviệcvàcáchsửdụngmộtsốđồdùngđiệnthườngdùngtronggiađình.Hiểuđượccáchtínhđiệnnăngtiêuthụvàsửdụngđiệnnăngmộtcáchhợplí, tiếtkiệmtronggiađình.Đánhgiáđúngnănglực HS, đểđiềuchỉnhkếhoạchbàidạycủa GV, nănglựctựhọccủa HS chophùhợp.II. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ1. Ma trận- Thờigianlàmbài: 45 phút- Trắcnghiệmkháchquan 70% (14 câu 7 điểm )vàTựluận 30% ( 3 câu 3 điểm)TTĐơnvịkiếnthức, kĩnăngSốcâuhỏitheomứcđộnhậnthứcTổngsốcâuTổngđiểmNBTHVDVD caoTNTLTNTL1ChủđềĐồdùngđiện – cơ( Bài 44+45)2 TN (0,25)2TN(0,5)2TN(0,5)63,02Bài 46 Máybiếnáp2-TN2TN(0,5)TL(1,0)412,01,03Bài 48: Sửdụnghợplíđiệnnăng3TNTL(1,0)311,51,04Bài 49: Tínhtoánđiệnnăngtiêuthụtronggiađình1TNTL (1,0)110,51,0TổngSốCâuThờigian (phút)Tổngđiểm4,03,02,01,01437,03,0 2. Bảnđặctả:TTĐơnvịkiếnthức, kĩnăngChuẩnkiếnthức, kĩnăngcầnkiểmtra, đánhgiáSốcâuhỏitheomứcđộnhậnthứcNBTHVDVD cao1ChủđềĐồdùngđiện – cơ ( Bài 44+45)NhậnbiếtHiểuđượccơsởphânloại, cấutạo, nguyênlílàmviệcvàcáchsửdụngmộtsốđồdùngđiệnthườngdùngtronggiađình.2Bài 46 MáybiếnápNhậnbiết:Hiểuđượccấutạo, nguyênlílàmviệcvàcáchsửdụngmáybiếnápThônghiểu: HiểuđượcnguyênlílàmviệccủamáybiếnápVậndụngSửdụngđượccôngthứcmáybiếnápđểtính U hoặc N ở cuộnthứcấpvàsơcấp3Bài 48: SửdụnghợplíđiệnnăngNhậnbiếtTrìnhbàyđượccácbiệnpháptiếtkiệmtronggiađình4Bài 49: TínhtoánđiệnnăngtiêuthụtronggiađìnhNhậnbiếtTrìnhbàyđượccôngthứctínhđiệnnăngtiêuthụ. A=P.tThônghiểuHiểuđượccáchtínhđiệnnăngtiêuthụVậndụng- Ápdụngkiếnthứcđãhọc A=P.tđểtínhđiệnnăngtiêuthụtronggiađìnhIII. Đềkiểmtra:I. TRẮC NGHIỆM ( 7điểm)I. TRẮC NGHIỆM ( 7điểm)Câu 1: Cấutạođộngcơđiệnmộtphacó:A. Stato B. Roto C. Cả A và B đềusai D. Cả A và B đềuđúngCâu 2: Ở độngcơđiệnmộtpha, statolà:A. Phầntĩnh B. Phần quay C. Cả A và B đềuđúng D. ĐápánkhácCâu 3: Cấutạostatocó:A. Lõithép B. Dâyquấn C. Cả A và B đềuđúng D. Cả A và B đềusaiCâu 4: Sốliệukĩthuậtcủađộngcơđiệnmộtphacó:A. Điệnápđịnhmức B. Côngsuấtđịnhmức C. Cả A và B đềuđúng D. ĐápánkhácCâu 5: Ưuđiểmcủađộngcơđiệnmộtphalà:A. Cấutạođơngiản B. Sửdụngdễdàng C. Íthỏng D. Cả 3 đápántrênCâu 6: Khisửdụngđộngcơđiệnmộtphacầnlưu ý:A. Khôngđểđộngcơlàmviệcquácôngsuấtđịnhmức B. KiểmtravàtradầumỡđịnhkìC. Độngcơmớimuahoặclâukhôngsửdụng, trướckhidùngphảidùngbútthửđiệnkiểmtrađiệncóròravỏkhôngD. Cả 3 đápántrênCâu 7: Chứcnăngcủamáybiếnápmộtpha?A. Biếnđổidòngđiện B. BiếnđổiđiệnápcủadòngđiệnxoaychiềumộtphaC. Biếnđổiđiệnáp D. BiếnđổiđiệnápcủadòngđiệnmộtchiềuCâu 8: Máybiếnáp 1 phacócấutạogồmlõithépvà:  A.  2cuộndâysơcấp, 1 cuộndâythứcấp.              B. 1 cuộndâysơcấp, 1 cuộndâythứcấp.C. 1 cuộnsơcấp, 2 cuộnthứcấp.                              D. 2 cuộnsơcấp, 2 cuộnthứcấp. Câu 9: Phátbiểunàosauđâyđúng?A. Dâyquấnsơcấpvàthứcấplấyđiệnápvào B. DâyquấnsơcấpvàthứcấpđưađiệnápraC. Dâyquấnsơcấplấyđiệnápvào, dâyquấnthứcấpđưađiệnápraD. Dâyquấnthứcấplấyđiệnápvào, dâyquấnsơcấpđưađiệnápraCâu 10: Chọnphátbiểuđúng:A. TỉsốgiữađiệnápsơcấpvàthứcấpbằngtỉsốgiữasốvòngdâycủachúngB. TỉsốgiữađiệnápsơcấpvàthứcấplớnhơntỉsốgiữasốvòngdâycủachúngC. Tỉsốgiữađiệnápsơcấpvàthứcấpnhỏhơntỉsốgiữasốvòngdâycủachúng D. ĐápánkhácCâu 11: Giờcaođiểmdùngđiệnlà:A. Từ 0h đến 18h B. Từ 18h đến 22h C. Từ 22h đến 24h D. Từ 12h đến 18hCâu 12: Sửdụnghợplíđiệnnănggồm:A. Giảmbớtdùngđiệntronggiờcaođiểm B. SửdụngđồdùngđiệncóhiệusuấtcaolàtiếtkiệmđiệnnăngC. Khôngsửdụnglãngphíđiệnnăng D. Cả 3 đápántrênCâu 13: Sửdụnglãngphíđiệnnănglà:A. Tan họckhôngtắtđènphònghọc B. BậtđènphòngtắmsuốtđêmC. Khirakhỏinhàkhôngtắtđiệnphòng D. Cả 3 đápántrênCâu 14: Côngthứctínhđiệnnăngtiêuthụlà:A. A = P.t B. A = P/t C. A = t/P D. A = P + t

TrườngTHCSVĩnhPhúTổLí Tin CôngNghệKIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI 8NĂM HỌC: 2021-2022Ngườisoạn: ThạchThanh Hải Ngàythángnăm I. MỤC TIÊU:Đápứngđượccáckiếnthức, kĩnăngtrongchươngtrìnhtừbài 44 đếnbài 49 mônCôngnghệ 8.Hiểuđượccơsởphânloại, cấutạo, nguyênlílàmviệcvàcáchsửdụngmộtsốđồdùngđiệnthườngdùngtronggiađình.Hiểuđượccáchtínhđiệnnăngtiêuthụvàsửdụngđiệnnăngmộtcáchhợplí, tiếtkiệmtronggiađình.Đánhgiáđúngnănglực HS, đểđiềuchỉnhkếhoạchbàidạycủa GV, nănglựctựhọccủa HS chophùhợp.II. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ1. Ma trận- Thờigianlàmbài: 45 phút- Trắcnghiệmkháchquan 70% (14 câu 7 điểm )vàTựluận 30% ( 3 câu 3 điểm)TTĐơnvịkiếnthức, kĩnăngSốcâuhỏitheomứcđộnhậnthứcTổngsốcâuTổngđiểmNBTHVDVD caoTNTLTNTL1ChủđềĐồdùngđiện – cơ( Bài 44+45)2 TN (0,25)2TN(0,5)2TN(0,5)63,02Bài 46 Máybiếnáp2-TN2TN(0,5)TL(1,0)412,01,03Bài 48: Sửdụnghợplíđiệnnăng3TNTL(1,0)311,51,04Bài 49: Tínhtoánđiệnnăngtiêuthụtronggiađình1TNTL (1,0)110,51,0TổngSốCâuThờigian (phút)Tổngđiểm4,03,02,01,01437,03,0 2. Bảnđặctả:TTĐơnvịkiếnthức, kĩnăngChuẩnkiếnthức, kĩnăngcầnkiểmtra, đánhgiáSốcâuhỏitheomứcđộnhậnthứcNBTHVDVD cao1ChủđềĐồdùngđiện – cơ ( Bài 44+45)NhậnbiếtHiểuđượccơsởphânloại, cấutạo, nguyênlílàmviệcvàcáchsửdụngmộtsốđồdùngđiệnthườngdùngtronggiađình.2Bài 46 MáybiếnápNhậnbiết:Hiểuđượccấutạo, nguyênlílàmviệcvàcáchsửdụngmáybiếnápThônghiểu: HiểuđượcnguyênlílàmviệccủamáybiếnápVậndụngSửdụngđượccôngthứcmáybiếnápđểtính U hoặc N ở cuộnthứcấpvàsơcấp3Bài 48: SửdụnghợplíđiệnnăngNhậnbiếtTrìnhbàyđượccácbiệnpháptiếtkiệmtronggiađình4Bài 49: TínhtoánđiệnnăngtiêuthụtronggiađìnhNhậnbiếtTrìnhbàyđượccôngthứctínhđiệnnăngtiêuthụ. A=P.tThônghiểuHiểuđượccáchtínhđiệnnăngtiêuthụVậndụng- Ápdụngkiếnthứcđãhọc A=P.tđểtínhđiệnnăngtiêuthụtronggiađìnhIII. Đềkiểmtra:I. TRẮC NGHIỆM ( 7điểm)I. TRẮC NGHIỆM ( 7điểm)Câu 1: Cấutạođộngcơđiệnmộtphacó:A. Stato B. Roto C. Cả A và B đềusai D. Cả A và B đềuđúngCâu 2: Ở độngcơđiệnmộtpha, statolà:A. Phầntĩnh B. Phần quay C. Cả A và B đềuđúng D. ĐápánkhácCâu 3: Cấutạostatocó:A. Lõithép B. Dâyquấn C. Cả A và B đềuđúng D. Cả A và B đềusaiCâu 4: Sốliệukĩthuậtcủađộngcơđiệnmộtphacó:A. Điệnápđịnhmức B. Côngsuấtđịnhmức C. Cả A và B đềuđúng D. ĐápánkhácCâu 5: Ưuđiểmcủađộngcơđiệnmộtphalà:A. Cấutạođơngiản B. Sửdụngdễdàng C. Íthỏng D. Cả 3 đápántrênCâu 6: Khisửdụngđộngcơđiệnmộtphacầnlưu ý:A. Khôngđểđộngcơlàmviệcquácôngsuấtđịnhmức B. KiểmtravàtradầumỡđịnhkìC. Độngcơmớimuahoặclâukhôngsửdụng, trướckhidùngphảidùngbútthửđiệnkiểmtrađiệncóròravỏkhôngD. Cả 3 đápántrênCâu 7: Chứcnăngcủamáybiếnápmộtpha?A. Biếnđổidòngđiện B. BiếnđổiđiệnápcủadòngđiệnxoaychiềumộtphaC. Biếnđổiđiệnáp D. BiếnđổiđiệnápcủadòngđiệnmộtchiềuCâu 8: Máybiếnáp 1 phacócấutạogồmlõithépvà:  A.  2cuộndâysơcấp, 1 cuộndâythứcấp.              B. 1 cuộndâysơcấp, 1 cuộndâythứcấp.C. 1 cuộnsơcấp, 2 cuộnthứcấp.                              D. 2 cuộnsơcấp, 2 cuộnthứcấp. Câu 9: Phátbiểunàosauđâyđúng?A. Dâyquấnsơcấpvàthứcấplấyđiệnápvào B. DâyquấnsơcấpvàthứcấpđưađiệnápraC. Dâyquấnsơcấplấyđiệnápvào, dâyquấnthứcấpđưađiệnápraD. Dâyquấnthứcấplấyđiệnápvào, dâyquấnsơcấpđưađiệnápraCâu 10: Chọnphátbiểuđúng:A. TỉsốgiữađiệnápsơcấpvàthứcấpbằngtỉsốgiữasốvòngdâycủachúngB. TỉsốgiữađiệnápsơcấpvàthứcấplớnhơntỉsốgiữasốvòngdâycủachúngC. Tỉsốgiữađiệnápsơcấpvàthứcấpnhỏhơntỉsốgiữasốvòngdâycủachúng D. ĐápánkhácCâu 11: Giờcaođiểmdùngđiệnlà:A. Từ 0h đến 18h B. Từ 18h đến 22h C. Từ 22h đến 24h D. Từ 12h đến 18hCâu 12: Sửdụnghợplíđiệnnănggồm:A. Giảmbớtdùngđiệntronggiờcaođiểm B. SửdụngđồdùngđiệncóhiệusuấtcaolàtiếtkiệmđiệnnăngC. Khôngsửdụnglãngphíđiệnnăng D. Cả 3 đápántrênCâu 13: Sửdụnglãngphíđiệnnănglà:A. Tan họckhôngtắtđènphònghọc B. BậtđènphòngtắmsuốtđêmC. Khirakhỏinhàkhôngtắtđiệnphòng D. Cả 3 đápántrênCâu 14: Côngthứctínhđiệnnăngtiêuthụlà:A. A = P.t B. A = P/t C. A = t/P D. A = P + t

Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 KNTT

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống

- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II

- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).

- Mức độ đề: 20% Nhận biết; 20% Thông hiểu; 40% Vận dụng; 20% Vận dụng cao.

- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm;

- Phần tự luận: 6,0 điểm (Vận dụng: 4,0 điểm; Vận dụng cao: 2,0 điểm

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 Kết nối

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 câu - 4,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Chiều dày của thước lá là:

Câu 2. Cắt kim loại bằng cưa tay là gì?

A. Là xác định ranh giới giữa chi tiết cần gia công với phần lượng dư hoặc xác định vị trí tương quan các bề mặt.

B. Là dạng gia công thô, dùng lực tác động làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để cắt vật liệu.

C. Là bước gia công thô, thường được sử dụng khi lượng dư gia công lớn hơn 0,5 mm.

D. Làm mòn chi tiết đến kích thước ong muốn.

Câu 3. Đặc điểm của thợ cơ khí và sửa chữa máy móc là gì?

A. Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế và sản xuất trực tiếp máy móc, thiết bị.

B. Thực hiện nhiệm vụ kĩ thuật để hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật cơ khí và thiết kế.

C. Lắp ráp, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa động cơ.

Câu 4. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực cơ khí là:

D. Có sức khỏe, cẩn thận và kiên trì.

Câu 5. Người lao động trong lĩnh vực cơ khí cần:

B. Lập quy trình công nghệ và chế tạo.

C. Biết sử dụng phần mềm phục vụ thiết kế.

Câu 6. Mức độ tác động của dòng điện lên cơ thể người phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

D. Độ lớn, thời gian và đường đi của dòng điện qua cơ thể người.

Câu 7. Tai nạn điện do tiếp xúc trực tiếp vào vật mang điện là:

B. Tiếp xúc dây dẫn hỏng cách điện.

C. Tiếp xúc dây điện trần, dây dẫn hỏng cách điện.

D. Tiếp xúc gần lưới điện cao áp.

Câu 8. Biển báo nào sau đây thông báo đang sửa chữa điện?

Câu 9. Đâu là trang bị bảo hộ an toàn điện?

D. Quần áo bảo hộ, mũ bảo hộ, găng tay cách điện.

Câu 10. Đâu là dụng cụ bảo vệ an toàn điện?

Câu 11. Đặc điểm chung của dụng cụ an toàn điện là:

D. Được bọc cách điện, không thấm nước và dễ cầm.

Câu 12. Có mấy bước sơ cứu nạn nhân tại chỗ?

Câu 13. Người ta hà hơi thổi ngạt bằng cách:

C. Thổi vào mũi, thổi vào miệng.

Câu 14. Bước 2 cần thực hiện khi gặp người bị tai nạn điện là gì?

A. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện.

C. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất.

Câu 15. Cấu trúc mạch điện gồm mấy phần?

Câu 16. Vai trò của bộ phận truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ trong mạch điện là:

A. Cung cấp năng lượng điện cho mạch điện hoạt động.

B. Truyền dẫn, đóng cắt nguồn điện, bảo vệ mạch điện.

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu - 6,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Nêu cấu tạo của thước cặp?

Câu 2 (2 điểm). Theo em, chạm vào vỏ máy giặt bị rò điện có bị điện giật không? Vì sao?

Câu 3 (1 điểm). Nêu tên và công dụng của một số trang bị bảo hộ lao động điện?

Câu 4 (1 điểm). Kể tên các thành phần cơ bản có trong mạch điện đơn giản?

Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 Kết nối

Cấu tạo của thước cặp gồm 8 phần: cán, mỏ đo trong, khung động, vít hãm, thang chia độ chính, mỏ đo ngoài, thang chia độ của du xích.

Trường hợp dây điện đã được cắm và máy giặt đang hoạt động nhưng nếu dây điện an toàn, không bị hở sẽ không bị tai nạn điện.

Một số trang bị bảo hộ an toàn điện:

- Quần áo bảo hộ: đảm bảo an toàn thân thể đối với các hoạt động.

- Găng tay bảo hộ: bảo vệ thân thể cũng như tránh tiếp xúc trực tiếp nguồn điện.

Các thành phần cơ bản có trong mạch điện đơn giản là:

- Thiết bị đóng cắt, truyền dẫn, bảo vệ.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 8 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Tuần 22Tiết 37 KIỂM TRA GIỮA KÌ III. Mục tiêu:1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: 1.1. Kiến thức:- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của các bài 38, 39, 41, 42, 44, 46 trong chương VII.- Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh PPDH của GV và cách học tập của HS. 1.2. Kỹ năng: Biết cách áp dụng được kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. 1. 3. Thái độ:- Rèn luyện tính trung thực, tự giác cho HS. - Tuân thủ và hợp tác trong quá trình làm bài kiểm tra. 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:Năng lực tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, hợp tác, tính toán.II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học: 1. Giáo viên: Ma trận- Đề kiểm tra – Đáp án, thang điểm. 2. Học sinh: - Chuẩn bị các kiến thức liên quan. - Dụng cụ để kiểm tra.III. Tổ chức hoạt động học của học sinh: Ma trận:Cấp độTên chủ đề Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộngCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLChủ đề 1: Đồ dùng điện quang- Nhận biết hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh.- Nêu được nguyên lý làm việc và các đặc điểm của đèn ống huỳnh quang.Hiểu được tác dụng của lớp bột huỳnh quang.Số câu 1113Số điểm 0.520.53Tỉ lệ %5%20%5%30%Chủ đề 2: Đồ dùng điện nhiệtNhận biết được tác dụng đồ dùng loại điện nhiệt.- Hiểu được yêu cầu dây đốt nóng.- Hiểu tác dụngtrong cấu tạo của nồi cơm điện.Số câu 134Số điểm 0.51.52Tỉ lệ %5%15%20%Chủ đề 3: Đồ dùng điện cơ- Phân biệt được chức năng chính của dây điện từ trong động cơ.- Phân biệt được chức năng của từng dây quấn.- Nêu được ví dụ và bộ phận chính của đồ dùng điện cơ. Giải thích được vì sao nó là bộ phận chính.Số câu 213Số điểm 112Tỉ lệ %10%10%20%Chủ đề 4: Máy biến ápBiết cách sử dụng máy biến áp.Vận dụng máy biến áp trong cuộc sống.Số câu 112Số điểm 213Tỉ lệ %20%10%30%Tổng số câu 47112Tổng số điểm52110Tỉ lệ %50%30%10%100% Đề kiểm tra: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 1/ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (3đ)Câu 1. Năng lượng đầu ra của các đồ dùng loại điện - nhiệt là:A. Cơ năng B. Quang năngC. Nhiệt năng D. Điện năngCâu 2. Lớp bột huỳnh quang có tác dụng?A. Phát sáng B. Phóng tia tử ngoạiC. Tăng tuổi thọ D. Làm mồi phóng điện.Câu 3. Dây đốt nóng cần đảm bảo những yêu cầu nào?A. Công suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. B. Điện trở suất lớn chịu được nhiệt độ cao.C. Công suất nhỏ chịu được nhiệt độ cao. D. Điện trở suất nhỏ chịu được nhiệt độ caoCâu 4. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang

PHÒNG GD & ĐT BA VÌTRƯỜNG PTCS HỢP NHẤTKIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. Năm học 2020-2021MÔN: CÔNG NGHỆ 8Thời gian làm bài: 45 phútHọ và tên:……………………….. Lớp: …… ĐiểmLời phê của thầy, cô giáoĐỀ BÀII/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn:Câu 1: Chất dẻo, cao su thuộc nhóm vật liệu cơ khí nào:A. Vật liệu kim loạiC. Vật liệu phi kim loạiB. Vật liệu đa kimD. Vật liệu tổng hợpCâu 2: Cưa, đục, dũa, búa thuộc nhóm dụng cụ cơ khí nào:A. Dụng cụ đo và kiểm traC. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặtB. Dụng cụ gia công cơ khíD. Nhóm dụng cụ khácCâu 3: Dựa vào công dụng thì chi tiết máy được chia thành mấy nhóm:A. Hai nhómC. Bốn nhómB. Ba nhómD. Năm nhómCâu 4: Mối ghép bằng đinh tán và hàn thuộc loại mối ghép:A. Mối ghép tháo đượcC. Mối ghép độngB. Mối ghép không tháo đượcD. Mối ghép đặc biệt khácCâu 5: Trong các vật liệu sau đây vật liệu nào là vật liệu dẫn từ?a. Crôm B.Nhựa ebonit C. Than chì D.AnicoCâu 6: Cơ cấu tay quay- con trượt thuộc loại biến đổi chuyển động:A. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quayB. Chuyển động quay thành chuyển động lắcC. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động lắcD. Chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiếnII/ TỰ LUẬN:(7,0 điểm)Câu 1:(1,0 điểm) Tại sao chiếc quai nồi nhôm thường tán bằng đinh tán mà không hàn? Câu 2: (1,5điểm)Em hãy lập sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy thủy điện?Câu 3: (2,5điểm)Nêu một số biện pháp an toàn khi sửa chữa điện? Kể tên một số dụng cụ an toàn điện?Câu 4: (2,0 điểm)Đĩa xích của xe đạp có 50 răng,đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Bài làm………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....………………………………………………………………………………………………………….....Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8I/TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm)Chọn đúng mỗi câu 0,5 điểm Câu123456Đáp ánCBABDDII/TỰ LUẬN:(7,0 Điểm)Câu 1: Nêu được các ý: -Vì khó hàn 0,25 điểm-Nếu tán đinh thì đơn giản, chịu lực lớn,dễ thay đổi: 0,75điểmCâu 2: Sơ đồ:Thủy năng của dòng nước Làm quayTua bin nướcLàm quayMáy phát điện Tạo raDòng điệnCâu 3: Một số biện pháp an toàn khi sửa chữa điện:Trước khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện: (0,5 điểm)+ Rút phích cắm+ Rút nắp cầu chì (0,25 điểm)+ Cắt cầu dao hoặc aptomat tổng (0,25 điểm) Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa để tránh bị điện giật và tai nạn khác (0,5 điểm)+ sử dụng các vật lót cách điện+ Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện(0,25 điểm)+ Sử dụng các dụng cụ kiểm tra(0,25 điểm)Một số dụng cụ an toàn điện: Giày cao su cách điện, găng tay cao su cách điện, thảm cách điện,… (0,5 điểm)Câu 4:Viết được tỉ số truyền: i =(0,5 điểm) =(0,5 điểm) =2,5 (0,5điểm)Như vậy trục của líp sẽ quay nhanh hơn trục của đĩa 2,5 lần. (0,5 điểm)