Xem lịch âm hôm nay ngày 28/9; theo dõi âm lịch hôm nay 28/9; tra cứu lịch âm thứ Bảy ngày 27 tháng 9 năm 2024 nhanh và chính xác.
Xem lịch âm hôm nay ngày 28/9; theo dõi âm lịch hôm nay 28/9; tra cứu lịch âm thứ Bảy ngày 27 tháng 9 năm 2024 nhanh và chính xác.
Việc nên làm: Ngày này các hoạt động như kiện tụng, tranh chấp và tế lễ, chữa bệnh sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm: Tránh các hoạt động như động thổ, cầu tài lộc, xây dựng, lợp mái, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, buôn bán, chuyển về nhà mới, đổ trần, cưới hỏi, sửa chữa nhà, an táng, mai táng và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Mời quý khán giả và các đồng chí đón xem tin Quân sự Quốc phòng ngày 28/9/2024 phát sóng trên Kênh Truyền hình Quốc phòng Việt Nam.
Gửi bình luận thành công, bình luận của bạn sẽ được duyệt trước khi hiển thị
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 28/9/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Thiên môn: Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang lại kết quả tốt đẹp, mọi việc suôn sẻ, cầu được ước thấy và đạt thành công như mong muốn.
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
111. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Theo lịch âm 2024, ngày 28/9/2024 dương lịch sẽ rơi vào ngày 26/8/2024 âm lịch nhằm ngày Bảo quang hoàng đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Mùi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Thu Phân.
Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Ất Mùi - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Đây là ngày Thiên Can xung khắc Địa Chi nên rất xấu. Tiến hành công việc sẽ gặp nhiều khó khăn, tốn công sức mà kết quả không như mong đợi. Do đó, nên tránh thực hiện các việc lớn trong ngày này.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.