Tiếng Trung Công Xưởng May

Tiếng Trung Công Xưởng May

*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Xưởng may áo khoác đẹp, giá rẻ tại TPHCM

May Mặc Thành Đạt là xưởng may áo khoác đẹp với đa dạng mẫu mã tại TPHCM mà bạn nên lựa chọn. Với mẫu mã được cập nhật theo xu hướng thời trang mới cũng như sự linh hoạt về chất liệu, kiểu dáng thiết kế, chắc chắn rằng những mẫu áo khoác, bạn có thể tham khảo và chọn mua sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình

Xưởng may tiếng Nhật là housei koujou (縫製工場). Xưởng may là nơi sản xuất quần áo theo dây chuyền tạo ra số lượng lớn sản phẩm giống nhau về màu sắc, kiểu dáng và kích cỡ theo quy chuẩn chung.

Xưởng may tiếng Nhật là housei koujou (縫製工場). Xưởng may là cơ sở độc lập chuyên nhận cắt may theo thiết kế được giao. Trong ngành công nghiệp thời trang, các xưởng may đóng vai trò hết sức quan trọng. Đây là mắt xích ít người quan tâm nhưng chính là nơi biến các bản thiết kế thành sản phẩm.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc.

Honnui (本縫い): Đường may thẳng bên trong bình thường.

Makinihon (巻二本: May cuốn ống 2 kim.

Kobasutecchi (コバステッチ): May mí 1 li.

Botan-tsuke (釦付け): Đính nút,đơm cúc.

Hatomeana (鳩目穴): Khuy mắt phượng.

Bài viết xưởng may tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Tiếng Trung Quốc là một ngôn ngữ phổ biến và học tiếng Trung có thể mang lại nhiều lợi ích cho công việc của bạn trong ngành công nghiệp điện tử. Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu thông dụng chủ đề Tiếng Trung công xưởng điện tử để bạn có thể sử dụng khi làm việc trong lĩnh vực này.

Thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành công xưởng điện tử

*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Nǐ hǎo, wǒ láizì ABC diànzǐ gōngchǎng.

Xin chào, tôi đến từ công xưởng điện tử ABC.

希望我们合作愉快! Xīwàng wǒmen hézuò yúkuài!

Hy vọng chúng ta sẽ hợp tác vui vẻ!

Wǒmen xūyào zài duǎn shíjiān nèi zǔzhuāng zhè zhǒng chǎnpǐn.

Chúng ta cần lắp ráp sản phẩm này trong thời gian ngắn.

Qǐng jiǎnchá yíxià zhège diànlù bǎn de zhìliàng.

Hãy kiểm tra chất lượng của mạch điện này.

Nǐ kěyǐ gěi wǒ fā yí fèn bàogào ma?

Bạn có thể gửi cho tôi một bản báo cáo được không?

Qǐng bǎ xiāngguān de yóujiàn / wénjiàn fā gěi wǒ.

Xin gửi email / tài liệu liên quan cho tôi.

Wǒmen xūyào tǎolùn yìxiē shìqíng.

Chúng ta cần thảo luận về một số vấn đề.

Wǒ xūyào wèi gāi xiàngmù gòumǎi zhèxiē língjiàn.

Tôi cần mua những linh kiện này cho dự án.

Jìshùyuán kěyǐ bāng wǒ xiūlǐ zhè tái jīqì ma?

Kỹ thuật viên có thể giúp tôi sửa chữa chiếc máy này không?

Hy vọng rằng những từ vựng, thuật ngữ và mẫu câu Tiếng Trung xông xưởng điện tử trên sẽ giúp ích cho các bạn đang có dự định làm việc trong lĩnh vực này. Đừng ngại thử áp dụng chúng vào thực tế và rèn kỹ năng giao tiếp của mình. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng Trung!